Ngày 20/6/2018, Sở GTVT Phú Thọ chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải ô tô Phú Thọ và Chi nhánh Tổng công ty TM & XD Đông Bắc – công ty TNHH tại Phú Thọ điều chỉnh giá vé xe buýt cụ thể như sau:
I. Tuyến buýt số 03: BigC Việt Trì - xã Đồng Xuân ( Thanh Ba )
1. Vé lượt
STT
|
Cung chặng
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
BigC - KCN. Đồng lạng
|
Đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
2
|
KCN.Đồng lạng - Nhà máy Z121
|
Đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
3
|
Nhà máy Z121 - Ngã ba Viện lao
|
Đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
4
|
Ngã ba Viện lao - Ngã ba Ninh Dân
|
Đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
5
|
Ngã ba Ninh Dân - Đồng Xuân
|
Đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
6
|
BigC - Nhà máy Z121
|
Đồng/lượt
|
12.000
|
14.000
|
7
|
KCN. Đồng lạng - Ngã ba Viện lao
|
Đồng/lượt
|
12.000
|
14.000
|
8
|
Nhà máy Z121 - Ngã ba Ninh Dân
|
Đồng/lượt
|
12.000
|
14.000
|
9
|
Ngã ba Viện lao - Đồng Xuân
|
Đồng/lượt
|
12.000
|
14.000
|
10
|
BigC - Ngã ba Viện lao
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
11
|
KCN.Đồng lạng - Ngã ba Ninh Dân
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
12
|
Nhà máy Z121 - Đồng Xuân
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
13
|
BigC - Ngã ba Ninh Dân
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
22.000
|
14
|
KCN.Đồng lạng - Đồng Xuân
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
22.000
|
15
|
BigC - Đồng Xuân
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
28.000
|
2. Vé tháng
STT
|
Loại vé
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Vé tháng cung chặng
|
Đồng/tháng
|
350.000
|
400.000
|
2
|
Vé tháng cung chặng ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
250.000
|
280.000
|
3
|
Vé tháng suốt tuyến
|
Đồng/tháng
|
500.000
|
600.000
|
4
|
Vé tháng suốt tuyến ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
400.000
|
420.000
|
- Vé tháng suốt tuyến là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách lên xe trong khu vực từ ( UBND xã đồng Xuân, huyện Thanh Ba đến ngã ba Ninh Dân, huyện Thanh Ba ) và xuống xe trong khu vực từ sau ( Cổng chính KCN Đồng Lạng, xã Vân Phú, TP. Việt Trì đến BigC Việt Trì ) và ngược lại. Vé tháng suốt tuyến tương ứng với cung đường của vé lượt suốt tuyến, loại vé 28.000đ
- Vé tháng cung chặng là vé tháng đồng hạng áp dụng cho tất cả các cung chặng còn lại trên tuyến.
- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, sinh viên các trường Cao đăng, Đại học, trung học chuyên nghiệp, các trường dạy nghề.
- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi
II. Tuyến buýt số 04: BigC Việt Trì - Bến xe Thanh Sơn
1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách
STT
|
Cự ly
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Cự ly từ 0Km - dưới 10Km
|
Đồng/lượt
|
7.000
|
8.000
|
2
|
Cự ly từ 10Km - dưới 20Km
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
12.000
|
3
|
Cự ly từ 20Km - dưới 30Km
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
4
|
Cự ly từ 30Km - dưới 40Km
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
22.000
|
5
|
Cự ly từ 40Km - 52 Km
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
28.000
|
2. Vé tháng
STT
|
Loại vé
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Vé tháng suốt tuyến
|
Đồng/tháng
|
600.000
|
600.000
|
2
|
Vé tháng suốt tuyến ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
420.000
|
420.000
|
3
|
Vé tháng cung chặng 1
|
Đồng/tháng
|
360.000
|
400.000
|
4
|
Vé tháng cung chặng 1 ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
250.000
|
280.000
|
5
|
Vé tháng cung chặng 2
|
Đồng/tháng
|
480.000
|
500.000
|
6
|
Vé tháng cung chặng 2 ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
330.000
|
350.000
|
- Vé tháng suốt tuyến là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách đi lại với cự ly từ 40Km đến 52 Km.
- Vé tháng cung chặng 1 là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách đi lại với cự ly dưới 30Km.
- Vé tháng cung chặng 2 là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách đi lại với cự ly từ 30Km đến dưới 40Km.
- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, sinh viên các trường Cao đăng, Đại học, trung học chuyên nghiệp, các trường dạy nghề.
- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi
III. Tuyến buýt số 11: Bến xe Thanh Sơn - Bến xe Tân Sơn
1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách
STT
|
Cự ly
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Cự ly từ 0Km - dưới 10Km
|
Đồng/lượt
|
7.000
|
8.000
|
2
|
Cự ly từ 10Km - dưới 20Km
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
12.000
|
3
|
Cự ly từ 20Km - dưới 30Km
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
2. Vé tháng
STT
|
Loại vé
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Vé tháng đồng hạng
|
Đồng/tháng
|
360.000
|
400.000
|
2
|
Vé tháng ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
250.000
|
280.000
|
3. Vé tháng liên tuyến 04+11:
STT
|
Cự ly
( Km)
|
Loại vé
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
0Km - dưới 30Km
|
Vé tháng liên tuyến
|
Đồng/tháng
|
420.000
|
450.000
|
2
|
30Km - dưới 40Km
|
Vé tháng liên tuyến
|
Đồng/tháng
|
480.000
|
500.000
|
3
|
40Km - dưới 60Km
|
Vé tháng liên tuyến
|
Đồng/tháng
|
600.000
|
600.000
|
4
|
60Km - 75Km
|
Vé tháng liên tuyến
|
Đồng/tháng
|
800.000
|
800.000
|
- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, sinh viên các trường Cao đăng, Đại học, trung học chuyên nghiệp, các trường dạy nghề.
- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi.
IV. Tuyến buýt số 19: Việt Trì - Đoan Hùng
1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách
STT
|
Cự ly
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Cự ly từ 0Km - dưới 10Km
|
Đồng/lượt
|
7.000
|
8.000
|
2
|
Cự ly từ 10Km - dưới 20Km
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
12.000
|
3
|
Cự ly từ 20Km - dưới 30Km
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
4
|
Cự ly từ 30Km - dưới 45Km
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
22.000
|
5
|
Cự ly từ 45Km - dưới 55Km
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
28.000
|
6
|
Cự ly từ 55Km - dưới 75Km
|
Đồng/lượt
|
|
30.000
|
2. Vé tháng
STT
|
Loại vé
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Vé tháng đồng hạng
|
Đồng/tháng
|
450.000
|
530.000
|
2
|
Vé tháng ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
250.000
|
280.000
|
3
|
Vé tháng chặng Việt Trì – TX Phú Thọ
|
Đồng/tháng
|
350.000
|
380.000
|
- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, người già trên 70 tuổi, người có hoàn cảnh khó khăn, người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng
- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi.
V. Tuyến buýt số 20: Việt Trì – Yên Lập
1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách
STT
|
Cự ly
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Cự ly từ 0Km - dưới 10Km
|
Đồng/lượt
|
7.000
|
8.000
|
2
|
Cự ly từ 10Km - dưới 20Km
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
12.000
|
3
|
Cự ly từ 20Km - dưới 30Km
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
4
|
Cự ly từ 30Km - dưới 45Km
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
22.000
|
5
|
Cự ly từ 45Km - dưới 55Km
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
28.000
|
6
|
Cự ly từ 55Km - dưới 75Km
|
Đồng/lượt
|
|
30.000
|
2. Vé tháng
STT
|
Loại vé
|
Đơn
vị tính
|
Giá vé cũ
|
Giá vé mới
|
1
|
Vé tháng đồng hạng
|
Đồng/tháng
|
450.000
|
530.000
|
2
|
Vé tháng ưu tiên
|
Đồng/tháng
|
250.000
|
280.000
|
- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, người già trên 70 tuổi, người có hoàn cảnh khó khăn, người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng
- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi./.